162 KIM NGƯU, HAI BÀ TRƯNG, HÀ NỘI
0988.268.286
948 TRƯƠNG ĐỊNH, HOÀNG MAI, HÀ NỘI
0979.557.727
133 TRUNG KÍNH, CẦU GIẤY, HÀ NỘI
0988.268.286
Số 04 Phường Trung Liệt, Thái Hà, TP. Hà Nội
0829.268.286
30,600,000 ₫
"Sản phẩm có thể hết hàng ở một số chi nhánh, xin vui lòng liên hệ qua hotline chi nhánh muốn mua để kiểm tra trước"
DJI Air 3S Fly More Combo (DJI RC-N3) là chiếc flycam quay phim đỉnh cao với cụm camera kép siêu ấn tượng, camera chính sử dụng cảm biến CMOS 1 inch hứa hẹn đem đến chất lượng hình ảnh siêu sắc nét. Cùng với đó là thời lượng bay lên tới 45 phút, cảm biến vật cản đa hướng, LiDAR hướng về phía trước,….
Hỗ trợ đặt hàng: HOTLINE: 0988.268.286
162 KIM NGƯU, HAI BÀ TRƯNG, HÀ NỘI
0988.268.286
948 TRƯƠNG ĐỊNH, HOÀNG MAI, HÀ NỘI
0979.557.727
133 TRUNG KÍNH, CẦU GIẤY, HÀ NỘI
0988.268.286
Số 04 Phường Trung Liệt, Thái Hà, TP. Hà Nội
0829.268.286
165 Hàm Nghi, Thanh Khê, Đà Nẵng
0588.268.286
47 Trần Hưng Đạo, P. N.T.Bình, Q. 1, TP. HCM
0922.268.286
520 Lý Thái Tổ, P.10, Q.10, TP. HCM
0949.579.468
170 Bạch Đằng, P. 24, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
0822.268.286
DJI ASC 165 HÀM NGHI - 165 Hàm Nghi, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng
0588.268.286
DJI ASC 47 TRẦN HƯNG ĐẠO - 47 Đ. Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
0922.268.286
DJI AUTHORIZED SERVICE CENTER SÀI GÒN - T2 Toà nhà TokyoShop, 520 Đ. Lý Thái Tổ, Phường 10, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
0855.268.286
TT BẢO HÀNH ASC HÀ NỘI: HÀ NỘI – DJI ASC KIM NGƯU- 162 P. Kim Ngưu, Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội
0925.268.286
HÀ NỘI – DJI ASC 948 TRƯƠNG ĐỊNH - 948 Trương Định, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
0925.268.286
DJI Air 3S Fly More Combo (DJI RC-N3) là chiếc flycam quay phim đỉnh cao với cụm camera kép siêu ấn tượng, camera chính sử dụng cảm biến CMOS 1 inch hứa hẹn đem đến chất lượng hình ảnh siêu sắc nét. Cùng với đó là thời lượng bay lên tới 45 phút, cảm biến vật cản đa hướng, LiDAR hướng về phía trước,….
DJI Air 3S sử dụng hệ thống camera kép với camera chính CMOS 1 inch và camera medium tele CMOS 1/1,3 inch. Camera chính được trang bị cảm biến CMOS lớn và ống kính 24mm, mang lại độ rõ nét cao và trường nhìn rộng, lý tưởng để chụp ảnh phong cảnh góc rộng. Camera medium tele lại đem đến chất lượng đỉnh cao với các tác vụ chụp ảnh chân dung hoặc xe cộ với khả năng xoá phông ấn tượng. Cả hai camera đều hứa hẹn sẽ biến những thước phim trên không của bạn đậm chất điện ảnh hơn.
Camera chính | Camera medium tele |
Kích thước pixel lớn 3,2 μm | Kích thước pixel lớn 2,4 μm |
Tiêu cự 24mm | tiêu cự 70mm |
50MP | 48MP |
Khẩu độ f/1.8 | Khẩu độ f/2.8 |
Cảm biến CMOS 1 inch | Cảm biến CMOS 1/1,3 inch |
Camera chính của DJI Air 3S được trang bị cảm biến CMOS 1 inch với số điểm ảnh hiệu dụng 50MP, hỗ trợ quay video 4K/60fps HDR và 4K/120fps cùng với cấu hình màu D-Log M 10 bit . Tôi là. Cảm biến lớn này được hỗ trợ bởi công nghệ xử lý hình ảnh tiên tiến và các thuật toán thông minh, giúp bạn dễ dàng ghi lại những thước phim ngoạn mục bằng cách giữ nguyên mọi chi tiết ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu, chẳng hạn như cảnh hoàng hôn và ban đêm.
Video 4K/60fps | Video 4K/120fps | Quay video với D-Log 10-bit M & HLG |
Chế độ video HDR mới nhất cung cấp dải động lên đến 14 điểm dừng | Độ phân giải và tốc độ khung hình nâng cao mang lại góc nhìn sống động cho các sự kiện, mở ra cho bạn khả năng sáng tạo vô hạn trong giai đoạn hậu kỳ. | Air 3S có thể quay video 10 bit với mã hóa H.265 ngay cả ở cấu hình màu Normal. Dải ISO lên tới 12.800 mang lại hiệu suất màu sắc tinh tế và xử lý hậu kỳ linh hoạt. Chế độ màu D-Log M và HLG tăng ISO lên tới 3.200 để ghi lại cảnh đêm thành phố sáng và chi tiết. |
Camera medium tele với cảm biến CMOS 48 MP 1/1,3 inch hỗ trợ các thông số kỹ thuật video và chế độ màu giống như camera chính giúp bạn có được sự nhất quán khi chỉnh sửa video. Ống kính 70mm cung cấp khả năng thu phóng quang học 3x để làm nổi bật đối tượng của bạn, cho phép bạn chụp được những bức ảnh độc đáo từ xa và không gây nguy hiểm cho chủ thể.
Video 4K/60fps | Video 4K/120fps | Quay video với D-Log 10-bit M & HLG |
Chế độ video HDR mới nhất cung cấp dải động lên đến 14 điểm dừng | Độ phân giải và tốc độ khung hình nâng cao mang lại góc nhìn sống động cho các sự kiện, mở ra cho bạn khả năng sáng tạo vô hạn trong giai đoạn hậu kỳ. | Air 3S có thể quay video 10 bit với mã hóa H.265 ngay cả ở cấu hình màu Normal. Dải ISO lên tới 12.800 mang lại hiệu suất màu sắc tinh tế và xử lý hậu kỳ linh hoạt. Kích hoạt chế độ D-Log M 10bit sẽ ghi lại màu sắc và chi tiết phong phú, hiển thị đẹp mắt ánh đèn thành phố rực rỡ vào lúc hoàng hôn. |
Chế độ Free Panorama sẽ có thể sử dụng được cả trên camera chính và camera medium tele của DJI Air 3S cho phép bạn kết hợp nhiều hình ảnh với chủ thể hoặc khu vực được chọn thủ công để tạo ra một bức ảnh toàn cảnh liền mạch. Camera chính với góc rộng mang lại FOV rộng, tăng hiệu quả khi chụp ảnh toàn cảnh. Camera medium tele giúp giảm đáng kể hiện tượng biến dạng hình ảnh.
DJI Air 3S cũng hỗ trợ các tính năng được người dùng yêu thích như chụp chân dung 2,7K, Master Shot, Quick Shot và Hyperlapse, mang đến cho bạn bộ công cụ sáng tạo phong phú trong một chiếc flycam khá nhỏ gọn.
DJI Air 3S hỗ trợ hệ thống Advanced Pilot Assistance Systems (APAS). Ngoài ra, Air 3S cũng là chiếc flycam đầu tiên của DJI có LiDAR hướng về phía trước và cảm biến hồng ngoại theo thời gian bay ToF hướng xuống dưới và sáu cảm biến thị giác (hai cảm biến ở mặt trước, mặt sau và mặt dưới) giúp việc ghi hình vào ban đêm dễ dàng hơn.
Tính năng này cho phép drone tự động xác định và tránh các chướng ngại vật như các tòa nhà trong khi bay và quay trở lại, đảm bảo an toàn cao khi chụp ảnh ban đêm.
RTH không có GPS | RTH vào ban đêm |
Với công nghệ xây dựng bản đồ và định vị tầm nhìn theo thời gian thực, DJI Air 3S ghi nhớ đường bay của bạn khi có đủ độ sáng. Điều này cho phép máy bay quay trở lại an toàn ngay cả khi nó cất cánh từ một địa điểm không có tín hiệu vệ tinh. | DJI Air 3S sử dụng LiDAR hướng về phía trước để phát hiện các chướng ngại vật như tòa nhà cao tầng ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu và có thể tránh chúng hướng lên trên, cho phép bạn đưa flycam quay trở lại an toàn vào ban đêm. |
Trên Air 3S sở hữu tính năng Vision Assist cung cấp các góc nhìn phía trước, phía sau, bên trái và bên phải cũng như tầm nhìn hướng xuống để bạn có thể nhìn rõ hơn về môi trường xung quanh khi bay.
Ngoài các tính năng nâng cao khác, DJI Air 3S còn có các tính năng như waypoint flying và cruise control,… Giúp bạn có thể thỏa sức sáng tạo mà không cần lo lắng về việc khác.
Tính năng ActiveTrack 360° trên Air 3S sẽ giúp đảm bảo chủ thể mà bạn đang quay luôn nằm ở chính giữa khung hình. Nó tự động lập kế hoạch đường bay của bạn dựa trên môi trường bay xung quanh và điều chỉnh khung hình để đảm bảo những bức ảnh trở nên đẹp mắt hơn nhờ việc giúp giữ đối tượng của bạn ở phía trước và trung tâm.
ActiveTrack 360° | Tối ưu hóa hiệu suất theo dõi |
ActiveTrack 360°, Air 3S tự động tránh các phối cảnh ở không gian phức tạp | Khi bạn bắt đầu tracking vào chủ thể, DJI Air 3S sẽ duy trì tiêu điểm ở đối tượng của bạn ngay cả khi nửa dưới của đối tượng bị che khuất một phần bởi bụi cây hoặc đối tượng đang đứng trên cầu. |
Air 3S sở hữu tính năng lấy nét chủ thể mới giúp việc theo dõi chủ thể ngay cả khi bạn đang sử dụng chế độ manual hoặc khi chủ thể đang di chuyển lệch khỏi trung tâm.Tính năng này cho phép các người dùng chuyên nghiệp tập trung hoàn toàn vào các tác vụ sáng tạo hơn như bố cục và công việc flycam.
Air 3S sở hữu thời gian bay tối đa lên tới 45 phút, cho phép bạn có nhiều thời gian vi vu trên không nhiều hơn để có thể căn chỉnh nhiều góc chụp và quay đẹp hơn.
Air 3S được DJI trang bị công nghệ truyền video DJI O4 FHD, cho phép truyền video ở độ phân giải 1080p/60fps 10-bit từ khoảng cách lên tới 20km. Độ ổn định của hệ thống truyền video DJI O4 cũng cực kỳ ổn định và mượt mà, đem đến hình ảnh rõ ràng, đồng thời việc này cũng giúp cải thiện trải nghiệm bay của người dùng.
Bạn có thể sử dụng thiết bị DJI Cellular Dongle 2 chung với Air 3S bằng cách cắm trực tiếp vào flycam. Thiết bị này sẽ hỗ trợ những tình huống khi tín hiệu đường truyền DJI O4 bị lỗi hoặc nhiễu, nó sẽ tự động chuyển đổi sang kết nối 4G (chỉ khi sử dụng ở địa phận của Trung Quốc) để truyền video và điều khiển máy bay không người lái ổn định, cải thiện độ an toàn của chuyến bay và giảm rủi ro liên quan đến việc ngắt kết nối.
Air 3S sẽ được trang bị bộ nhớ trong lên tới 42GB, cho phép bạn có thể sử dụng ghi hình ngay lập tức mà không cần lắp thẻ micro SD.
Trên DJI Air 3S, bạn sẽ có thể chuyển file từ flycam sang điện thoại thông minh của mình ngay cả khi Air 3S đang tắt nguồn. Bạn chỉ cần kết nối Air 3S với điện thoại hoặc máy tính thông qua cổng USB tương thích.
Hub sạc pin hỗ trợ chức năng sạc nhanh và thu thập dòng điện PD. Bạn có thể tập trung năng lượng còn lại của nhiều pin năng lượng thấp vào pin có năng lượng còn lại cao nhất.
DJI Air 3S có nhiều combo và nhiều phụ kiện phù hợp với mọi nhu cầu của tất cả người dùng từ mới bắt đầu cho đến chuyên nghiệp.
DJI Air 3S (bao gồm DJI RC-N3)
Đi kèm với bộ điều khiển từ xa DJI RC-N3. Kiểm tra cảnh quay trực tiếp và trạng thái chuyến bay bằng điện thoại thông minh của bạn.
DJI Air 3S Fly More Combo (bao gồm DJI RC-N3)
Đi kèm với bộ điều khiển từ xa DJI RC-N3, kính lọc ND, hai pin bổ sung, hub sạc pin, túi đeo vai,…
DJI Air 3S Fly More Combo (bao gồm DJI RC 2)
Đi kèm với điều khiển từ xa DJI RC 2 với màn hình 5,5 inch 1080p mang lại độ sáng 700 nits, một bộ bộ lọc ND, hai pin bổ sung, trung tâm sạc pin, túi đeo vai,…
Pin bay thông minh DJI Air 3S Fly More Combo (DJI RC-N3)
Pin thông minh này sẽ giúp DJI Air 3S có thể vi vu trên không khoảng 45 phút, cho phép bạn chụp những bức ảnh bạn muốn trong một chuyến bay.
Bộ lọc ND DJI Air 3S (ND8/32/128)
Khi sử dụng bộ kính lọc ND cho Air 3, bạn có thể giảm tốc độ màn trập và chụp những bức ảnh mượt mà.
Hub sạc pin DJI Air 3
Hỗ trợ sạc nhanh liên tục tối đa 3 pin hoặc các thiết bị, hub sạc này cũng sẽ có thể chuyển lượng điện còn lại của nhiều pin sang pin có lượng điện còn lại cao nhất.
Ống kính góc rộng DJI Air 3S
Ống kính này sẽ giúp cải thiện góc nhìn của Air 3S lên 114°, mang lại trường nhìn rộng hơn.
DJI Air 3S | DJI Air 3 | DJI Mavic 3 Pro | |
Trọng lượng | 724g | 720g | 958g |
Cảm biến | Camera chính: CMOS 1 inch | 50MP
Camera medium tele: CMOS 1/1,3 inch | 48MP |
Camera chính: CMOS 1/1,3 inch | 48MP
Camera medium tel: |
Camera Hasselblad: CMOS 4/3 | 20MPCamera medium tele: CMOS 1/1,3 inch | 48MPCamera tele: CMOS 1/2 inch | 12MP |
Độ phân giải video tối đa | 4K/60fps HDR hoặc 4K/120fps | 4K/60fps HDR hoặc 4K/120fps | 5,1K/50fps |
Phát hiện vật cản | Cảm biến vật cản đa hướng: Trên/dưới/trái/phải/trước/sauĐược trang bị LiDAR hướng về phía trước |
Cảm biến vật cản đa hướng: Trên/dưới/trái/phải/trước/sau |
Cảm biến vật cản đa hướng: Trên/dưới/trái/phải/trước/sau |
Thời gian bay | 45 phút | 46 phút | 43 phút |
Khoảng cách video truyền tối đa | 20km | 20km | 15km |
DJI Air 3S |
|||
Trọng lượng |
724g | ||
Kích thước (Gấp lại / Mở ra) |
214,19 x 100,63 x 89,17 mm (Gấp lại)
266,11 x 325,47 x 106,00 mm (Mở ra) |
||
Tốc độ đi lên tối đa |
10 m/giây |
||
Tốc độ xuống tối đa |
10 m/giây | ||
Tốc độ ngang tối đa |
Ở mực nước biển, trong điều kiện không có gió:<br> 21 m/s<br><br> Ở mực nước biển, có gió xuôi 6 m/s, bay cùng hướng với gió :<br> 27 m/s <br><br> <sup>* Được đo trong môi trường thử nghiệm trong hầm gió trong quá trình cất cánh từ độ cao 0 mét và bay thẳng đứng lên độ cao 1,5 mét so với mặt đất ở chế độ Thể thao. Giá trị chỉ mang tính tham khảo. Hãy luôn chú ý đến lời nhắc trên Chế độ xem máy ảnh trong suốt chuyến bay.</sup><br> <sup>* 19 m/s ở khu vực EU.</sup> | ||
Độ cao cất cánh tối đa |
6.000m | ||
Thời gian bay tối đa |
45 phút | ||
Thời gian lơ lửng tối đa |
41 phút | ||
Khoảng cách bay tối đa |
32 km | ||
Tốc độ cản gió tối đa |
12 m/giây |
||
Góc nghiêng tối đa |
36° |
||
Nhiệt độ hoạt động |
-10 đến 40°C |
||
GNSS |
GPS + Galileo + BeiDou |
||
Phạm vi độ chính xác di chuột |
Dọc:
± 0,1 m (có định vị quang học)
± 0,5 m (có định vị vệ tinh)Ngang:
± 0,3 m (có định vị quang học)
± 0,5 m ( với định vị vệ tinh) |
||
Bộ nhớ trong |
42 GB |
||
Lớp học |
C1 (EU) |
||
Camera Chính |
|||
Cảm biến |
CMOS 1 inch, Điểm ảnh hiệu dụng: 50MP |
||
Ống kính |
FOV: 84 °
Định dạng Tương đương: 24 mm
Khẩu độ: f/2.8 đến f/11
Tiêu cự: 0,5 m ở ∞
|
||
Dải ISO |
Video:
100 đến 12.800 (Normal)
100 đến 3.200 (D-Log M)
100 đến 3.200 (HLG)Quay slow-motion:
100 đến 6 400 (Normal)
100 đến 3200 (D-Log M)
100 đến 3200 (HLG)Ảnh tĩnh:
100 đến 6400 (12 MP)
100 đến 3.200 (48 MP và 50 MP)
|
||
Tốc độ màn trập |
Ảnh 12 MP: 1/8000 ở 2 giây
Ảnh 50 MP: 1/8000 ở 2 giây
|
||
Kích thước hình ảnh tối đa |
8192 x 6144
|
||
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
Single shot: 2 MP và 50 MP
Phơi sáng tự động (AEB): 12 MP, 3/5/7 ảnh; 50 MP, 3/5 lần chụp ở bước EV 0,7
Chụp liên tiếp: 12 MP, 3/5/7 ảnh; 50 MP, 3/5 ảnh
Chụp hẹn giờ: 12 MP, 2/3/5/7/10/15/20/30/60 giây; 50 MP, 5/7/10/15/20/30/60 giây
|
||
Độ phân giải video |
H.264/H.265
4K:
3840 x 2160 ở 24/25/30/48/50/60/120fps
FHD:
1 920 x 1080 ở 24/25/30/48/50/60/120*/240fps
Quay dọc 2,7K:
1512 x 2688 ở 24/25/30/48/50/60fps
Ghi lại tốc độ làm mới. Video tương ứng được phát ở chế độ chuyển động chậm. Video chuyển động chậm và quay video 4K chỉ hỗ trợ mã hóa H.265
|
||
Tốc độ bit tối đa của video |
H.264/H.265: 130 Mb/giây
|
||
Định dạng tệp được hỗ trợ |
exFAT
|
||
Định dạng ảnh |
JPEG / DNG (RAW)
|
||
Cấu hình màu |
Bình thường (FHD/2.7K): 8-bit 4:2:0 (H.264)
Bình thường (FHD/2.7K): 10-bit 4:2:0 ( H.265)
HLG/D-Log M (FHD/2.7K): 10-bit 4:2:0 (H.264/H.265)
Bình thường/HLG/D-Log M ( 4K ): 10-bit 4:2:0 (H.265)
|
||
Camera Medium Tele |
|||
Cảm biến |
CMOS 1/1.3 inch, điểm ảnh hiệu dụng 48MP |
||
Tốc độ màn trập |
Ảnh 12 MP: 1/16.000 ở 2 giây
Ảnh 48 MP: 1/16.000 ở 2 giây |
||
Ống kính |
FOV: 35°
Định dạng tương đương: 70 mm
Khẩu độ: f/2.8
Tiêu cự: 3 m to ∞ |
||
Dải ISO |
Video:
100 đến 12.800 (Normal)
100 đến 3.200 (D-Log M)
100 đến 3.200 (HLG)Quay slow-motion:
100 đến 6 400 (Normal)
100 đến 3200 (D-Log M)
100 đến 3200 (HLG)Ảnh tĩnh:
100 đến 6400 (12 MP)
100 đến 3.200 (48 MP và 50 MP) |
||
Kích thước hình ảnh tối đa |
8064 x 6048 |
||
Định dạng ảnh |
JPEG/DNG (RAW) |
||
Định dạng Video |
MP4 / MOV |
||
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
Single shot: 12MP hoặc 48MP
Burst shot: 12MP hoặc 48MP
Phơi sáng tự động Bracketing (AEB): 12 MP hoặc 48MP |
||
Độ phân giải video |
H.264/H.265
4K:
3840 x 2160 ở 24/25/30/48/50/60/120fps
FHD:
1 920 x 1080 ở 24/25/30/48/50/60/120*/240fps
Quay dọc 2,7K:
1512 x 2688 ở 24/25/30/48/50/60fps
Ghi lại tốc độ làm mới. Video tương ứng được phát ở chế độ chuyển động chậm. Video chuyển động chậm và quay video 4K chỉ hỗ trợ mã hóa H.265 |
||
Zoom kỹ thuật số |
3-7× |
||
Gimbal |
|||
Ổn định |
3 trục (tilt, roll, pan) |
||
Phạm vi cơ học |
Tilt: -135° đến 70°
Roll: -50° đến 50°
Pan: -27° đến 27°
|
||
Phạm vi có thể điều khiển |
Tilt: -90° đến 60°
Pan: -5° đến 5°
|
||
Tốc độ điều khiển tối đa (độ nghiêng) |
100 ° / s |
||
Phạm vi rung góc |
±0,0037° |
||
Hệ Thống Cảm Biến |
|||
Loại phát hiện |
Hệ thống quang học hai mắt đa hướng, được bổ sung bởi LiDAR hướng về phía trước và cảm biến hồng ngoại ở đế thiết bị. |
||
Cảm biến trước |
Phạm vi đo: 0,5 đến 18 m
Phạm vi phát hiện: 0,5 đến 18 m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: 15 m/s
FOV: Ngang 90 °, Dọc 72° |
||
Cảm biến sau |
Phạm vi đo: 0,5 đến 18m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: ≤ 14 m/s
FOV: Ngang 90 °, Dọc 72° |
||
Cảm biến bên |
Phạm vi đo: 0,5 đến 30m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: ≤ 14 m/s
FOV: Ngang 90 °, Dọc 72 ° |
||
Cảm biến trên |
Phạm vi đo: 0,5 đến 18 m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: 6 m/s
FOV: 72° (trước và sau), 90° (trái và phải) |
||
Cảm biến dưới |
Phạm vi đo: 0,5 đến 18m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: 6 m/s
FOV: 72° (trước và sau), 90° (trái và phải) |
||
Môi trường hoạt động |
Trước, sau, trái, phải và trên cùng, bề mặt có hoa văn rõ ràng và được chiếu sáng tốt
Thấp hơn: Bề mặt có hoa văn rõ ràng và phản xạ khuếch tán > 20% (ví dụ: tường, cây cối, người) và ánh sáng đầy đủ |
||
Cảm biến hồng ngoại 3D |
LiDAR hướng về phía trước, Phạm vi đo (ban đêm): 0,5 đến 25 m (độ phản xạ > 10%)
FOV: 60° (lên và xuống), 60° (trái và phải)
Hướng xuống -cảm biến hồng ngoại đối diện
Phạm vi đo: 0,3 đến 8 m (độ phản xạ > 10%)
FOV: 60° (trước và sau), 60° (trái và phải) |
||
Khả Năng Truyền Video |
|||
Hệ thống truyền video |
DJI O4 |
||
Chất lượng xem trước trực tiếp |
Điều khiển từ xa: 1080p/30 khung hình/giây, 1080p/60 khung hình/giây |
||
Tần số hoạt động |
2,4000 đến 2,4835 GHz
5,170 đến 5,250 GHz
5,725 đến 5,850 GHz
Tần số hoạt động được phép thay đổi tùy theo quốc gia hoặc khu vực. Vui lòng tham khảo luật pháp và quy định của địa phương để biết thêm thông tin |
||
Công suất phát (EIRP) |
2,4 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 20 dBm (CE/SRRC/MIC)5,1 GHz:
23 dBm (CE)5,8 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 30 dBm (SRRC)
< 14 dBm (CE) |
||
Khoảng cách truyền tối đa |
FCC: 20 km
CE: 10 km
SRRC: 10 km
MIC: 10 km |
||
Độ trễ (tùy thuộc vào điều kiện môi trường và thiết bị di động) |
130 ms (với bộ điều khiển từ xa RC-N1)
130 ms (với bộ điều khiển từ xa RC)
120 ms (với bộ điều khiển từ xa DJI RC Pro) |
||
Ăng ten |
6 ăng ten, 2T4R |
||
Công suất máy phát (EIRP) |
2,4 GHz: < 20 dBm (FCC/CE/SRRC/MIC); ≤20 dBm (CE / SRRC / MIC)
5,8 GHz: < 20 dBm (FCC/SRRC), < 14 dBm (CE ) |
||
Pin |
|||
Dung Lượng |
4.276mAh |
||
Vôn |
14,6V |
||
Giới hạn điện áp sạc |
17,2V |
||
loại pin |
Li-ion 4S |
||
Năng lượng |
62,5 Wh |
||
Cân nặng |
Khoảng 247g |
||
Nhiệt độ sạc |
5 đến 40°C |
||
Sạc Pin |
|||
Đầu vào |
USB-C: 5 đến 20 V, tối đa 5 A. |
||
Công suất định mức |
65 W |
||
Hub Sạc |
|||
Đầu vào |
Bộ sạc di động DJI 65W:<br>100 đến 240V (AC), 50 đến 60Hz, 2A<br><br>Bộ đổi nguồn USB-C DJI 100W:<br>100 đến 240V (AC), 50 đến 60 Hz, 2,5 MỘT |
||
Đầu ra |
Bộ sạc di động DJI 65W:<br> USB-C<br> 5V, 5A<br> 9V, 5A<br> 12V, 5A<br> 15V, 4.3A<br> 20 Bộ đổi nguồn USB-C DJI 100W: <br > Tối đa 100 W. (tổng cộng)<br><br> <sup>Khi sử dụng cả hai cổng, công suất đầu ra tối đa. của mỗi cổng là 82W và bộ sạc sẽ tự động phân bổ công suất đầu ra của cả hai cổng tùy theo công suất sạc.</sup> |
||
Công suất định mức |
65 W |
||
Loại sạc |
Sạc ba pin theo thứ tự. |
||
Phạm vi nhiệt độ sạc |
5° đến 40°C |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.